|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhận thức
I d. Quá trình hoặc kết quả phản ánh và tái hiện hiện thực vào trong tư duy; quá trình con người nhận biết, hiểu biết thế giới khách quan, hoặc kết quả của quá trình đó. Nâng cao nhận thức. Có nhận thức đúng. Những nhận thức sai lầm.
II đg. Nhận ra và biết được, hiểu được. được vấn đề. Nhận thức rõ khó khăn và thuận lợi.
|
|
|
|